Bơm nhu động – 90-2 Series Fixed Speed Peristaltic Pump

Category:

Bơm nhu động – 90-2 Series Fixed Speed Peristaltic Pump

Model: 90-2

Hãng: Longer Pump

Xuất xứ: Trung Quốc

 

Giới thiệu:

  • Bơm nhu động là một loại bơm thể tích. Máy bơm sử dụng nguyên tắc nhu động làm cơ sở cho thiết kế của chúng. Nhu động ruột, theo nghĩa sinh học, là một loạt các cơn co thắt cơ bắp để di chuyển thức ăn đến các bộ phận khác nhau dọc theo hệ tiêu hóa.
  • Trong tiếng Anh, bơm nhu động được gọi là Peristaltic pumps. Loại bơm cũng được ứng dụng rất nhiều trong môi trường công nghiệp, cũng như trong các phòng thí nghiệm trên thế giới.
  • Máy bơm nhu động lý tưởng để sử dụng với chất lỏng có tính ăn mòn và nhớt, vì bộ phận duy nhất của máy bơm tiếp xúc với chất lỏng là đường ống. Với ống hoặc đầu có thể dễ dàng thay thế, máy bơm tương đối rẻ để bảo trì và hầu như không cần bảo trì. Do đó máy bơm nhu động công nghiệp và máy bơm nhu động y tế là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của dòng bơm này.

Nguyên lý hoạt động của bơm nhu động

  • Bơm nhu động là một loại bơm thể tích được sử dụng để bơm nhiều loại chất lỏng. Chất lỏng được chứa trong một ống mềm hoặc ống được lắp bên trong vỏ máy bơm. Nguyên tắc bơm thực tế, được gọi là nhu động, dựa trên sự nén và giãn luân phiên của ống, hút lưu chất vào trong và đẩy ra khỏi máy bơm.
  • Một guồng quay hoặc con lăn đi dọc theo chiều dài của ống tạo ra một vòng đệm tạm thời giữa các mặt hút và xả của máy bơm. Khi rôto của máy bơm quay, áp suất làm kín này sẽ di chuyển dọc theo ống hoặc ống, buộc lưu chất phải di chuyển ra khỏi máy bơm và vào đường xả. Khi áp suất đã được giải phóng, ống phục hồi tạo ra chân không, hút sản phẩm vào phía hút của máy bơm tạo ra cơ chế mồi.
  • Việc kết hợp các nguyên tắc hút và xả này dẫn đến một hành động dịch chuyển tích cực tự mồi mạnh mẽ.

Bơm nhu động được sử dụng ở đâu?

  • Máy bơm nhu động lý tưởng để sử dụng với chất lỏng có tính ăn mòn và nhớt, vì bộ phận duy nhất của máy bơm tiếp xúc với chất lỏng là đường ống.
  • Với ống hoặc đầu có thể dễ dàng thay thế, máy bơm tương đối rẻ để bảo trì và hầu như không cần bảo trì.
  • Do đó máy bơm nhu động công nghiệp và máy bơm nhu động y tế là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của dòng bơm này.

 

Lợi ích của bơm nhu động là gì?

Một vài lợi ích chúng ta có thể thấy được ở dòng bơm nhu động (bơm nhu lượng) này là:

  • Khả năng chạy khô
  • Tự mồi lưu chất cần bơm
  • Có thể đảo ngược ( với nguồn DC)
  • Điều tiết dòng chảy
  • Tuyệt vời để sử dụng với môi trường nhớt hoặc mạnh
  • Chịu được sự nhiễm bẩn với các hạt
  • Tạo dòng chảy tốt

Các loại động cơ bơm nhu động là gì?

Các loại động cơ phổ biến cho máy bơm nhu động bao gồm:

  • Dòng điện một chiều có chổi than (DC),
  • Dòng điện một chiều không chổi than (BLDC),
  • Dòng điện xoay chiều (AC)
  • Hoặc động cơ bước.

Làm thế nào có thể kiểm soát tốc độ dòng chảy của máy bơm nhu động?

  • Tốc độ dòng chảy tỷ lệ với tốc độ động cơ. Điều này làm cho máy bơm nhu động thích hợp cho các ứng dụng pha chế và định lượng.
  • Để chọn đúng động cơ, có một số khía cạnh cần xem xét:

+ Động cơ điện một chiều có nhiều mức chất lượng khác nhau, từ 500 đến 4000 giờ hoạt động. Các yếu tố hạn chế của các động cơ đó là hệ thống chổi than và các ổ trục.

+ Đối với động cơ AC, tuổi thọ dao động từ 1000 giờ, đến hơn 10.000 giờ đối với các phiên bản tụ điện.

  • Khi nói đến động cơ DC bước và không chổi than, khía cạnh hạn chế thường chỉ là hệ thống ổ trục.
  • Trong BLDC và động cơ bước, tốc độ có thể được điều chỉnh trong quá trình hoạt động rất dễ dàng.
  • Những loại động cơ này thường được sử dụng khi cần tốc độ dòng chảy thay đổi.

Một số đặc tính và ưu điểm của bơm nhu động như dưới đây:

  • Thiết kế không cần phớt làm kín
  • Bơm nhu động không có phớt làm kín, do vậy hoàn toàn không gây rò rỉ các hóa chất ăn mòn khi hoạt động hay trong quá trình bảo dưỡng.
  • Chi phí bảo trì thấp
  • Bộ phận duy nhất cần thay thế là ống mềm của bơm (hose/tube). Bộ phận này có giá thành không cao và việc thay thế mất rất ít thời gian.
  • Bơm kiểu tự mồi và bơm có khả năng chạy khô
  • Bơm nhu động không cần dịch bơm phải luôn có trong ống bơm. Sự co bóp của ống bơm tạo ra phản ứng tự mồi và cho phép bơm bơm được dịch bơm có chứa khí hoặc xả khí ra.
  • Bơm hoạt động êm nhẹ: Bơm hoạt động êm nhẹ, ít gây biến dạng cho dịch bơm. Do vậy, bơm nhu động thích hợp bơm các chất dễ bị biến dạng như các chất kết bông (flocculants) hay nước súp,…
  • Chiều hút cao: Cơ chế phục hồi của ống bơm giúp bơm đạt chiều cao hút lên đến 9.5m nước.
  • Khả năng chống ăn mòn cao: Bộ phận tiếp xúc với dịch bơm là ống bơm có nhiều vật liệu khác nhau để chống ăn mòn.
  • Khả năng bơm dịch bơm có độ cô đặc cao: Bơm nhu động (riêng của hãng Verderflex) có thể bơm bùn với nộng độ 80% chất rắn vô cơ hay 15% bùn hữu cơ.
  • Khả năng chạy đảo chiều: Giống một số dòng bơm thể tích khác như bơm trục vít, bơm nhu động có thể chạy đào chiều (đảo giữa đầu hút và đầu xả). Chạy đảo chiều có tác dụng làm sạch đường ống và xử lý chống tắc trong đường ống.
  • Không tổn thất bơm: Bơm nhu động không có hiện tượng hồi lưu dịch chất, bơm hoạt động với lưu lượng chính xác, không có tổn thất trong quá trình bơm.
  • Định lượng chính xác: Bơm nhu động khá chính xác về định lượng, lưu lượng thường xuyên giao động ở mức ±1%, định lượng ở mức ±5%.
  • Bơm đạt tiêu chuẩn vệ sinh: Dòng bơm VF của Verderflex đạt chuẩn EHEDG, phù hợp sử dụng trong ngành thực phẩm, đồ uống và dược phẩm, cũng như các ứng dụng yêu cầu độ vệ sinh cao khác.

 

Các ứng dụng:

  • OEM cho thiết bị và dụng cụ của khách hàng.

 

Hướng dẫn sản phẩm:

  • Bơm nhu động tốc độ cố định sê-ri 90-2 sử dụng động cơ AC hoặc DC sê-ri 90.
  • Giá đỡ đặc biệt phù hợp với đầu bơm KZ35 và YZ35-13 với tốc độ dòng chảy lớn.

 

Các chức năng và tính năng chính

 

Power Supply DG12V DC 24V AC 220V
Speed (rpm) 240 333 440 500 208 208 346 466 166 250 347 417
Tubing Flow rate (ml/min)
73# 2400 3330 4400 5000 2080 2080 3460 4660 1660 2500 3470 4170
82# 4400 6105 8067 9167 3813 3813 6343 8543 3043 4583 6362 7645

 

Thông số kỹ thuật

 

Model Installation
Mode
Product Speed (rpm Motor Power
Supply
Speed
Tolerance
Motor
Life
Operating
Temperature
Relative
Humidity
G240-D7 Soleplate 05.51.423 200 90 DC
Gear
Motor
DC 12V
/90W
≤±10% 2000
Hours
0℃-40℃ <80%
G240-D8 Panel 05.51.424 200
G333-D7 Soleplate 05.51.523 240
G333-D8 Panel 05.51.524 240
G440-D7 Soleplate 05.51.611 333
G440-D8 Panel 05.51.612 333
G500-D7 Soleplate 05.51.713 500
G500-D8 Panel 05.51.714 500
G208-D107 Soleplate 05.53.431 200 DC 24V/90W
G208-D108 Panel 05.53.432 200
G288-D107 Soleplate 05.53.441 240
G288-D108 Panel 05.53.442 240
G346-D107 Soleplate 05.53.531 333 5000
Hours
G346-D108 Panel 05.53.532 333
G466-D107 Soleplate 05.53.611 500
G466-D108 Panel 05.53.612 500
G166-A7 Soleplate 05.55.321 208 90 AC
Gear
Motor
AV 220V
/90W
G166-A7 Panel 05.55.322 208
G250-A7 Soleplate 05.55.433 250
G250-A7 Panel 05.55.434 250
G347-A7 Soleplate 05.55.523 347
G347-A7 Panel 05.55.524 347
G417-A7 Soleplate 05.55.613 417
G417-A7 Panel 05.56.614 417
Thông số khác

Chi tiết vui lòng liên hệ

Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0938.129.590

Email: namkt21@gmail.com

 

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Bơm nhu động – 90-2 Series Fixed Speed Peristaltic Pump”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top