Thước kéo màng sơn, thước tạo màng sơn
Hãng sản xuất: BEVS, BYK, Sheen

Đặc điểm thước kéo màng sơn
- Sơn là hỗn hợp đồng nhất trong đó chất tạo màng liên kết với các chất màu tạo màng liên tục có khả năng bám dính lên bề mặt vật chất. Hỗn hợp được điều chỉnh với 1 lượng phụ gia và dung môi tuỳ theo tính chất của mỗi loại sản phẩm. Các nhà sản xuất sơn thường phải kiểm tra chất lượng sơn thông qua nhiều chỉ tiêu như độ nhớt sơn, độ bền màu, độ dày màng sơn, độ khuyết tật sơn. Độ khuyết tật ở đây ám chỉ sự đồng nhất về chất lượng của sơn. Không phải công nghệ nào cũng cho ra được những loại sơn mịn, đẹp và đều. Đó cũng là một trong những giá trị làm nên giá thành cao thấp giữa các loại sơn khác nhau.
- Một thiết bị kéo màng sơn dễ sử dụng với người dùng. Dựa vào khoảng trống có kích thước xác định mà xác định được điểm khuyết tật của sơn. Với thiết kế hình trụ cứng chắc, chất liệu thép cao cấp nên thước kéo được đánh giá là bền bỉ, bề mặt mịn dễ dàng sử dụng. Bởi chỉ cần xoay 90 độ là người dùng đã có thể xác định độ khuyết tật sơn ở bề mặt kiểm tra với độ dày tiếp theo.
- E1584-23: Phương pháp thử tiêu chuẩn cho phân tích axit nitric
- Tên tiêu chuẩn: ASTM E1584-23
- Mục đích:
- Cung cấp phương pháp chuẩn để xác định nồng độ axit nitric (HNO₃) trong các mẫu dung dịch axit nitric.
- Đảm bảo rằng axit nitric đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và độ tinh khiết khi được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, phòng thí nghiệm, và nghiên cứu.
- Phạm vi:
- Áp dụng cho axit nitric trong dạng dung dịch, bao gồm các mẫu có nồng độ khác nhau, từ dung dịch axit nitric loãng đến đậm đặc.
- Thích hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, sản xuất phân bón, chế biến kim loại, sản xuất thuốc nổ, và các ứng dụng khác sử dụng axit nitric.
- Phương pháp thử nghiệm:
- Chuẩn bị mẫu thử:
- Mẫu thử axit nitric được chuẩn bị và đo lường với các dung dịch có nồng độ từ thấp đến cao, tùy thuộc vào yêu cầu phân tích.
- Phương pháp phân tích:
- Phương pháp phổ biến để phân tích axit nitric bao gồm titration (chuẩn độ) bằng dung dịch kiềm hoặc bằng các kỹ thuật hóa học khác để xác định nồng độ HNO₃ chính xác trong mẫu thử.
- Đánh giá kết quả:
- Sau khi phân tích, các kết quả được so sánh với các tiêu chuẩn hoặc yêu cầu kỹ thuật để xác định độ tinh khiết và nồng độ của axit nitric trong mẫu.
- Chuẩn bị mẫu thử:
- Ứng dụng:
- Tiêu chuẩn này hỗ trợ các nhà sản xuất và cơ sở nghiên cứu kiểm tra và xác định nồng độ của axit nitric trong các sản phẩm, đảm bảo hiệu quả và độ chính xác của sản phẩm trong các ứng dụng công nghiệp.
- Cung cấp một phương pháp chuẩn để kiểm tra chất lượng axit nitric trong các ngành công nghiệp như sản xuất phân bón, chế biến kim loại, và các ngành hóa chất khác.
- Phiên bản hiện tại: Được ban hành vào năm 2023.
Hướng dẫn sử dụng thước kéo màng sơn
- Bước 1: Vệ sinh sạch sẽ thước kéo màng sơn
- Bước 2: Lựa chọn độ dày màng sơn có ghi trên mỗi mặt
- Bước 3: Đặt thước kéo và độ dày lên lớp sơn vừa phủ trên bề mặt giấy kiểm tra chuyên dụng
- Bước 4: Kéo mạnh thước kéo màng sơn và kiểm tra độ khuyết tật của sơn
Thông số kỹ thuật
Cat. No. | Description | Theoretical Wet Film Thickness (mils) |
Gap Clearance mils (µm) |
Film Width inches (cm) |
5550 | Single Bar 2″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 2 (5.08) |
5551 | Single Bar 2″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 2 (5.08) |
5552 | Single Bar 3″, 1 mil | 1.0 | 2.0 (50.8) | 3 (7.64) |
5553 | Single Bar 3″, 1.5 mils | 1.5 | 3.0 (76.2) | 3 (7.64) |
5554 | Single Bar 3″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 3 (7.64) |
5555 | Single Bar 3″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 3 (7.64) |
5556 | Single Bar 3.5″, 1.5 mils | 1.5 | 3.0 (76.2) | 3.5 (8.91) |
5557 | Single Bar 3.5″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 3.5 (8.91) |
5558 | Single Bar 3.5″, 5 mils | 5.0 | 10.0 (254) | 3.5 (8.91) |
5559 | Single Bar 3.5″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 3.5 (8.91) |
5560 | Single Bar 3.5″, 10 mils | 10.0 | 20.0 (508) | 3.5 (8.91) |
5561 | Single Bar 6″, 0.5 mils | 0.5 | 1.0 (25.4) | 6 (15.24) |
5562 | Single Bar 6″, 1 mil | 1.0 | 2.0 (50.8) | 6 (15.24) |
5563 | Single Bar 6″, 1.5 mils | 1.5 | 3.0 (76.2) | 6 (15.24) |
5564 | Single Bar 6″, 2 mils | 2.0 | 4.0 (101.6) | 6 (15.24) |
5565 | Single Bar 6″, 2.5 mils | 2.5 | 5.0 (127) | 6 (15.24) |
5566 | Single Bar 6″, 3 mils | 3.0 | 6.0 (152.4) | 6 (15.24) |
5567 | Single Bar 6″, 4 mils | 4.0 | 8.0 (203.2) | 6 (15.24) |
5573 | Single Bar 6″, 5 mils | 5.0 | 10.0 (254) | 6 (15.24) |
5568 | Single Bar 6″, 6 mils | 6.0 | 12.0 (304.8) | 6 (15.24) |
5569 | Single Bar 6″, 8 mils | 8.0 | 16.0 (406.4) | 6 (15.24) |
5570 | Single Bar 6″, 10 mils | 10.0 | 20.0 (508) | 6 (15.24) |
5571 | Single Bar 6″, 12 mils | 12.0 | 24.0 (609.6) | 6 (15.24) |
5572 | Single Bar 6″, 20 mils | 20.0 | 40.0 (1016) | 6 (15.24) |
Ngoài ra, để kiểm tra các chỉ tiêu khác trong ngành sơn và vật liệu phủ, bạn có thể tham khảo thêm tại đây : Các thiết bị kiểm tra ngành sơn và vật liệu phủ
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU SMART USER
Nguyễn Đình Anh – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0917.122.525
Email: sales@smartuser.com.vn
Reviews
There are no reviews yet.