MÁY KHUẤY PHÂN TÁN TỐC ĐỘ CAO BGD 741, BGD 740
Thiết bị khuấy phân tán biuged BGD741, Máy đồng hóa phân tán Biuged BGD 740, Máy khuấy đồng hoá phân tán tốc độ cao BGD
Model : BGD 740/1, BGD 740/2, BGD 740/3, BGD 740/4, BGD 740/5
BGD 741/1, BGD 741/2, BGD 742/2, BGD 742/5

Giới thiệu
- Máy khuấy phân tán tốc độ cao trong lĩnh vực sơn phủ có nghĩa là trong quá trình sản xuất, vật liệu rắn được tạo ra để phân bố đồng đều trong chất lỏng; trong quá trình phân tán, kéo các hạt bị phá vỡ.
- Khay phân tán dạng răng cưa tròn chịu ảnh hưởng của cảm biến điện sẽ phân tán trong hộp chứa để phân tán chất rắn và chất lỏng, giữ ẩm, khử phân tử.
- Hãng Biuged cung cấp nhiều máy phân tán tốc độ cao khác nhau, chúng được áp dụng để khuấy, hòa tan và phân tán lớp phủ, sơn, mực in, thuốc nhuộm, hàng mỹ phẩm, thực phẩm, nhựa thông, chất kết dính, cao su, thuốc, dầu mỏ, có thể điều chỉnh tốc độ…
- Máy khuấy phân tán, model BGD 740/1 của nhà sản xuất Biuged-china thiết kế chuyên dụng kiểm tra sự phân bổ của chất rắn trong chất lỏng tại các tốc độ khuấy khác nhau.
- E291-18: Standard Test Methods for Chemical Analysis of Caustic Soda and Caustic Potash (Sodium Hydroxide and Potassium Hydroxide)
- Tên tiêu chuẩn: ASTM E291-18 (Standard Test Methods for Chemical Analysis of Caustic Soda and Caustic Potash)
- Mục đích: Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử nghiệm để phân tích hóa học các loại kiềm caustic soda (NaOH – Natri Hydroxide) và caustic potash (KOH – Kali Hydroxide), giúp xác định các thành phần hóa học của chúng và đảm bảo chất lượng của các sản phẩm này.
- Phạm vi áp dụng:
- Caustic Soda (Natri Hydroxide – NaOH): Là một trong những chất hóa học phổ biến, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất xà phòng, giấy, nhôm, dệt nhuộm, và xử lý nước.
- Caustic Potash (Kali Hydroxide – KOH): Cũng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp như trong sản xuất phân bón, xà phòng, và trong các phản ứng hóa học cần kiềm mạnh.
- Phương pháp thử nghiệm bao gồm:
- Phương pháp xác định độ kiềm (Alkalinity): Đo độ kiềm của dung dịch bằng phương pháp chuẩn độ với một axit chuẩn, từ đó tính toán nồng độ của NaOH hoặc KOH trong mẫu thử.
- Phương pháp xác định độ tinh khiết: Xác định sự hiện diện của các tạp chất như Na₂CO₃ (natri cacbonat), NaCl (natri clorua), và các chất không mong muốn khác có thể có trong caustic soda hoặc caustic potash. Điều này thường được thực hiện bằng phương pháp sắc ký hoặc kiểm tra bằng phản ứng hóa học đặc trưng.
- Phương pháp xác định độ ẩm: Phương pháp xác định độ ẩm giúp đo lượng nước có trong các chất kiềm, từ đó tính toán lượng chất khô có sẵn. Đây là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng của các sản phẩm caustic soda và caustic potash.
- Xác định các tạp chất khác: Các tạp chất khác như sulfat, clorua, các kim loại nặng (ví dụ như Fe, Al, Cu) cũng được kiểm tra trong quá trình phân tích. Những tạp chất này có thể ảnh hưởng đến tính chất và ứng dụng của caustic soda và caustic potash.
- Các phương pháp phân tích cụ thể:
- Phương pháp chuẩn độ acid-base: Đây là phương pháp chính để xác định độ kiềm của caustic soda hoặc caustic potash bằng cách sử dụng axit chuẩn với điểm dừng chuẩn độ rõ ràng.
- Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS): Để đo các kim loại tạp trong mẫu caustic soda hoặc caustic potash.
- Sắc ký khí (GC) hoặc sắc ký lỏng (HPLC): Được sử dụng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc tạp chất có trong sản phẩm.
- Kết quả và Đánh giá:
- Độ tinh khiết cao: Nếu kết quả phân tích cho thấy ít hoặc không có tạp chất, caustic soda và caustic potash được xem là đạt yêu cầu chất lượng cao, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp cần đến tính kiềm mạnh.
- Phân tích tạp chất: Phân tích các tạp chất sẽ giúp xác định chất lượng của sản phẩm, và nếu mức độ tạp chất quá cao, sản phẩm có thể không đáp ứng được các yêu cầu sử dụng.
- Lợi ích của tiêu chuẩn này:
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Tiêu chuẩn E291-18 giúp các nhà sản xuất và người sử dụng kiểm tra chất lượng của caustic soda và caustic potash, đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu về độ tinh khiết và các tính chất cần thiết cho ứng dụng.
- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp: Các phương pháp phân tích này giúp các ngành sản xuất hóa chất, xử lý nước, và các ngành công nghiệp khác sử dụng caustic soda và caustic potash có thể kiểm soát và cải thiện chất lượng sản phẩm của mình.
- Tuân thủ các quy định an toàn: Phân tích các tạp chất có thể giúp đảm bảo rằng các chất kiềm này không chứa các chất độc hại hoặc gây nguy hiểm trong quá trình sản xuất hoặc sử dụng.
Giới thiệuTính năng thiết bị khuấy phân tán biuged BGD 740, BGD 741
+ Máy khuấy phân tán BGD 740/1 khuấy phân tán thể tích tối đa 1, 5 lít.
+ Động cơ kiểu lồng sóc kiểm soát và hiệu chỉnh tốc độ làm việc.
+ Độ ồn thấp, lực momen xoắn lớn và tốc độ hiệu chỉnh rộng từ 0-7,500 vòng/phút
+ Các thành phần chính của máy được làm bằng thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn
+ Cấu hình tiêu chuẩn với 02 cánh khuấy phân tán có đường kính khác nhau 50 mm và 60 mm
+ Để khuấy phấn tán thể tích 5 lít trở lên khách hàng sử dụng máy khuấy phân tán BGD 740/4 hoặc BGD 740/5.
Trong đó: Máy khuấy phân tán BGD 740/4 và BGD 740/5 là hai dòng máy có hệ thống nâng bằng Electric, đường kính cánh khuấy lần lượt là 80 mm, 100 mm và 100, 120 mm với khoảng cách nâng 340 mm, tốc độ khuấy tương ứng 0-5000 vòng và 0 -4000 vòng/phút.
Thông tin kỹ thuật máy khuấy phân tán biuged BGD 740, BGD 741
+ Tốc độ khuấy lựa chọn trong dải từ 0-7,500 vòng/phút
+ Công suất motor: 550 W
+ Hệ thống nâng bằng loxo
+ Đường kính 02 cánh khuấy phân tán được cung cấp kèm theo 50 mm và 60 mm
+ Khoảng cách nâng 230 mm

Phụ kiện tùy chọn:
BGD 1408 – Trục mở rộng cho lưỡi tán sắc 50mm
BGD 1409 – Trục mở rộng cho lưỡi tán sắc 60mm
BGD 1410 – Lưỡi tán xạ 35 mm
BGD 1411 -Lưỡi phân tán 50 mm
BGD 1411 / S – 50 mm Lưỡi tán sắc hiệu quả
BGD 1411 / H – Lưỡi tán sắc nặng 50 mm
BGD 1412 – Lưỡi tán sắc 60 mm
BGD 1412 / S – Lưỡi tán sắc hiệu quả 60 mm
BGD 1412 / H – Lưỡi tán sắc nặng 60 mm
BGD 1413 – Lưỡi tán sắc 80 mm
BGD 1414 – Lưỡi tán sắc 100 mm
BGD 1415 – Lưỡi phân tán 120 mm
BGD 1416 – Lưỡi tán xạ 150 mm
BGD 1417 – Lưỡi phân tán 200 mm
BGD 1420 – Lưỡi phay cát 50mm
BGD 1421 – Lưỡi phay cát 60mm
BGD 1422 – Lưỡi phay cát 90mm
BGD 1423 – Lưỡi phay cát 100mm
BGD 1424 – Lưỡi phay cát 130mm
BGD 1450 – Thùng phân tán 0,3 L
BGD 1451 – Thùng phân tán 0,5 L
BGD 1452 – Thùng phân tán 1,25 L
BGD 1453 -Thùng phân tán 3 L
BGD 1454 – Thùng phân tán 5 L
BGD 1455 – Thùng phân tán 10 L
BGD 1456 – Thùng phân tán 20 L
BGD 1460 – Hộp chống cháy nổ





Reviews
There are no reviews yet.