TỦ MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỘ ĐỘ ẨM BIUGED BGD 897
Tủ nhiệt độ độ ẩm, tủ shock nhiệt, tủ vi khí hậu, tủ lão hoá vật liệu, tủ thử độ lão hoá cấp tốc, tủ vi khí hậu nhiệt độ độ ẩm, tủ thử nghiệm môi trường vật liệu, tủ lão hoá vật liệu biuged BGD 897
Model: BGD 897/100B, BGD 897/100C, BGD 897/100D (Loại 100 lít)
Model: BGD 897/225B, BGD 897/225C, BGD 897/225D (Loại 225 lít)
Model: BGD 897/408B (Loại 610 lít)

Giới thiệu
- Các Tủ môi trường có thể lập trình với hệ thống kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác, cung cấp các điều kiện mô phỏng môi trường cần thiết khác nhau cho các nghiên cứu công nghiệp và thử nghiệm công nghệ sinh học. Được áp dụng rộng rãi trong các thử nghiệm vô trùng và kiểm tra độ ổn định của dược phẩm, dệt may và chế biến thực phẩm cũng như các thử nghiệm về hiệu suất vật liệu, đóng gói và tuổi thọ của các sản phẩm công nghiệp…
- D2371-19: Standard Test Method for Pigment Content of Solvent-Reducible Paints
- Tên tiêu chuẩn: Phương pháp thử chuẩn cho hàm lượng sắc tố trong sơn có thể pha loãng bằng dung môi.
- Mục đích:
- Mục đích của tiêu chuẩn này là xác định hàm lượng sắc tố trong các loại sơn có thể pha loãng bằng dung môi, một thông số quan trọng trong việc đánh giá chất lượng và tính hiệu quả của sơn.
- Việc xác định hàm lượng sắc tố giúp đảm bảo rằng sơn có đủ khả năng tạo màu sắc, che phủ và độ bền như mong muốn trong các ứng dụng thực tế.
- Phạm vi áp dụng:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sơn có thể pha loãng bằng dung môi, đặc biệt là những loại sơn chứa sắc tố màu và có tính chất giảm độ nhớt khi pha loãng.
- Phương pháp này có thể được sử dụng cho nhiều loại sơn khác nhau, bao gồm sơn cho công nghiệp, ô tô, và sơn trang trí, nơi tính chất của sắc tố cần được xác định chính xác để kiểm soát chất lượng sản phẩm.
- Phương pháp:
- Chuẩn bị mẫu:
- Mẫu sơn sẽ được chuẩn bị bằng cách pha loãng với dung môi, nếu cần thiết, để đạt được độ nhớt và tính nhất quán phù hợp với yêu cầu thử nghiệm.
- Tách và phân tích sắc tố:
- Phương pháp này sử dụng kỹ thuật phân tích để tách sắc tố khỏi dung dịch sơn, sau đó đo lường lượng sắc tố có trong mẫu.
- Các bước này có thể bao gồm việc làm bay hơi dung môi, lọc và sấy mẫu để thu được sắc tố thuần khiết.
- Tính toán hàm lượng sắc tố:
- Sau khi tách sắc tố, khối lượng của sắc tố được đo và tính toán tỷ lệ phần trăm so với tổng khối lượng mẫu sơn ban đầu.
- Kết quả là hàm lượng sắc tố trong sơn, biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm.
- Chuẩn bị mẫu:
- Đánh giá kết quả:
- Kết quả thử nghiệm sẽ là hàm lượng sắc tố tính theo phần trăm của tổng khối lượng mẫu sơn.
- Mức độ chính xác của kết quả phụ thuộc vào việc thực hiện chính xác các bước trong quá trình thử nghiệm và điều kiện môi trường như nhiệt độ và độ ẩm.
- Ứng dụng:
- Tiêu chuẩn này là công cụ quan trọng trong ngành sản xuất sơn, giúp nhà sản xuất kiểm soát chất lượng và đảm bảo rằng sản phẩm có đủ màu sắc, khả năng che phủ và độ bền như mong muốn.
- Nó cũng có thể được sử dụng trong nghiên cứu phát triển sơn mới hoặc khi thử nghiệm các thay đổi trong quy trình sản xuất sơn để tối ưu hóa chất lượng.
Cấu trúc tủ môi trường:
– Vật liệu bên trong: thép không gỉ 304 với độ dày là 1,2mm
– Vật liệu bên ngoài: Thép tấm cán nguội 1,2mm với quy trình phun tĩnh điện tiên tiến.
– Vật liệu giữ nhiệt: cao su xốp polyurethane dày 100 mm
– Ngoài ra: định vị chân và các bánh xe di chuyển dưới đáy buồng thử nghiệm, phía trên trang bị lỗ giảm áp tự động, phía dưới trang bị lỗ thoát nước, có thể thoát nước ngưng tụ ra ngoài nhanh chóng
– Không gian bên trong hướng gió tuần hoàn và quạt bằng thép không gỉ, thông qua cửa sổ trên cùng và bộ khuếch tán không khí, gió sẽ thoát ra đồng nhất từ phía trên, để nhiệt độ điều hòa từ phòng điều hòa khuếch tán đến khu vực thử nghiệm, có thể đạt được mục đích kiểm soát nhiệt độ đồng nhất.
– Cửa tủ: 1 cánh mở, Chống cháy nổ, Thiết bị gia nhiệt chống ngưng tụ, Cửa quan sát trong suốt tự động khử mờ chân không, trang bị đèn cửa
– Hệ thống điều khiển: TEMI 1500 Màn hình cảm ứng LCD, nhập khẩu từ Hàn Quốc, công tắc đèn pha, công tắc nguồn chính
– Hệ thống làm mát: hệ thống lạnh, thiết bị sưởi, quạt, thiết bị khử nước, cửa sổ sau có thể điều chỉnh
– Kệ mẫu: 2 giá tiêu chuẩn làm bằng thép không gỉ 304
– An toàn điện: bộ ngắt tổng, bộ điều khiển, tấm phân phối, quạt tản nhiệt, bộ bảo vệ quá nhiệt
– Hệ thống nhiệt: áp dụng ống gia nhiệt loại bỏ nhiệt quy mô kiểm soát P.I.D. gia nhiệt để nhiệt độ được cân bằng
– Phương pháp làm lạnh: sử dụng hệ thống lạnh một cấp để giữ tốc độ làm lạnh và yêu cầu nhiệt độ tối thiểu
– Máy nén điện lạnh: áp dụng máy nén nhiệt độ thấp từ Châu Âu
– Hệ thống làm mát: bình ngưng quy mô làm mát bằng không khí, quạt tuần hoàn để tản nhiệt
– Độ bay hơi: bộ trao đổi nhiệt dạng ống
– Thiết bị điều chỉnh: van tiết lưu nhiệt, ống mao dẫn
– Bộ lọc khô: hấp thụ nước còn lại và vật liệu có tính axit từ chất lỏng làm lạnh trong hệ thống lạnh, lọc hạt tạp chất rắn, các phần đồng của hệ thống, giữ cho hoạt động bình thường của van giãn nở và ống mao dẫn, trong trường hợp tắc nghẽn băng và tắc nghẽn rác
– Chất lỏng làm lạnh: áp dụng chất lỏng làm lạnh được bảo vệ môi trường R404A
– Bộ điều khiển SAMWON Hàn Quốc, Bộ điều khiển màn hình cảm ứng LCD TEMI 1500
– Đồng nhất nhiệt độ: ± 2 0C
– Độ đồng nhất: ≤ 2% – 3% RH (≥ 75% RH) hoặc ≤ ± 5% RH (≤75% RH)
– Nhiệt độ ổn định: ± 0,5 ℃
– Độ ẩm ổn định: ± 2% RH
– Tốc độ tăng nhiệt độ: 3,5 0C/phút không tải, giá trị trung bình trong toàn bộ thử nghiệm
– Tốc độ giảm nhiệt độ: ≥ 1 0C/phút không tải, giá trị trung bình trong toàn bộ thử nghiệm
– Nguồn điện: 220V / 380V, 50HZ
– Tổng công suất Tủ môi trường: 5,5 KW
Tủ môi trường, tủ thử nghiệm nhiệt độ độ ẩm 100 lít
– BGD 897/100B – Dải nhiệt độ -20 0C tới 150 0C
– BGD 897/100C – Dải nhiệt độ -40 0C tới 150 0C
– BGD 897/100D – Dải nhiệt độ -60 0C tới 150 0C
– Dải độ ẩm: 20-98% RH
– Công suất, điện áp Tủ môi trường: 4.6KW/16A
– Kích thước buồng làm viêc Tủ môi trường WxHxD: 400×500×500mm
– Kích thước ngoài Tủ môi trường WxHxD: 900×1400×1150mm
Tủ môi trường, tủ thử nghiệm nhiệt độ độ ẩm 225 lít
– BGD 897/225B – Dải nhiệt độ -20 0C tới 150 0C
– BGD 897/225C – Dải nhiệt độ -40 0C tới 150 0C
– BGD 897/225D – Dải nhiệt độ -60 0C tới 150 0C
– Dải độ ẩm: 20-98% RH
– Công suất, điện áp: 5.5KW/22A
– Kích thước buồng làm viêc Tủ môi trường WxHxD: 500×750×600mm
– Kích thước ngoài Tủ môi trường WxHxD: 1000×1650×1250mm
Tủ môi trường, tủ thử nghiệm nhiệt độ độ ẩm 610 lít
– BGD 897/408B – Dải nhiệt độ -20 0C tới 150 0C
– Dải độ ẩm: 20-98% RH
– Công suất, điện áp: 11KW/12A (380V; 3 pha và 4 dây)
– Kích thước buồng làm viêc Tủ môi trường WxHxD: 800×950×800mm
– Kích thước ngoàiTủ môi trường WxHxD: 1300×1850×1400mm
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.