Đồng hồ đo độ cứng nhựa cao su bỏ túi Teclock GS-709P
Máy đo độ cứng cao su, nhựa mềm Teclock model GS-709P

Giới thiệu
- Đồng hồ đo độ cứng cao su, Nhựa mềm Teclock GS-709P ra đời đáp ứng tiêu chuẩn đo JIS K7215.
- Đồng hồ đo độ cứng cao su GS-709P Shore A được ứng dụng rộng rãi trong các nghành công nghiệp liên quan đến cao su như: bang tải, bạc cao su xe hơi, vòng ron chịu nhiệt, các nghành công nghiệp sản xuất nhựa,…
- Đồng hồ đo độ cứng cao su nhựa Teclock GS-709G
-
Tiêu chuẩn ASTM E1247-12(2023): Phương pháp tiêu chuẩn để phát hiện huỳnh quang trong mẫu màu bằng quang phổ kế
Tiêu chuẩn này cung cấp một quy trình chi tiết để xác định sự hiện diện của huỳnh quang trong các mẫu màu bằng cách sử dụng quang phổ kế. Huỳnh quang là hiện tượng một chất hấp thụ năng lượng (thường là ánh sáng) và phát ra lại năng lượng đó ở một bước sóng dài hơn.
Các điểm chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu: Cung cấp một phương pháp chuẩn để phát hiện và định lượng huỳnh quang trong các mẫu màu.
- Nguyên lý: Dựa trên việc so sánh phổ phản xạ của mẫu khi được chiếu sáng bằng các nguồn sáng khác nhau (ví dụ: ánh sáng trắng và ánh sáng tử ngoại). Sự khác biệt giữa hai phổ này cho thấy sự hiện diện của huỳnh quang.
- Các bước thực hiện:
- Chuẩn bị mẫu: Chuẩn bị mẫu đo một cách cẩn thận, đảm bảo bề mặt mẫu sạch và phẳng.
- Thiết lập thiết bị: Sử dụng quang phổ kế phù hợp, cài đặt các thông số đo (bước sóng, khe hở, thời gian tích lũy).
- Thực hiện đo:
- Đo phổ phản xạ của mẫu khi được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng.
- Đo phổ phản xạ của mẫu khi được chiếu sáng bằng ánh sáng tử ngoại.
- Phân tích dữ liệu: So sánh hai phổ thu được để xác định sự hiện diện của huỳnh quang.
- Yêu cầu đối với thiết bị:
- Quang phổ kế phải có độ nhạy cao để phát hiện các tín hiệu huỳnh quang yếu.
- Nguồn sáng phải ổn định và có cường độ đủ.
- Bộ lọc phải đảm bảo chỉ có ánh sáng có bước sóng mong muốn chiếu vào mẫu.
- Các yếu tố ảnh hưởng:
- Điều kiện đo: Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng xung quanh.
- Đặc tính của mẫu: Thành phần hóa học, cấu trúc bề mặt.
- Thiết bị đo: Độ chính xác của thiết bị, cách hiệu chuẩn.
Tại sao tiêu chuẩn này quan trọng?
- Đảm bảo tính tương thích: Các kết quả đo được theo tiêu chuẩn này có thể so sánh giữa các phòng thí nghiệm khác nhau.
- Phát hiện sớm: Giúp phát hiện sự hiện diện của huỳnh quang trong các sản phẩm ngay từ giai đoạn đầu.
- Đảm bảo chất lượng: Đảm bảo chất lượng của các sản phẩm có yêu cầu về màu sắc và độ bền màu.
- Nghiên cứu khoa học: Cung cấp dữ liệu cơ bản cho các nghiên cứu về huỳnh quang.
Ứng dụng:
- Ngành sơn: Phát hiện các chất phụ gia huỳnh quang trong sơn.
- Ngành dệt may: Kiểm tra vải có chứa chất huỳnh quang hay không.
- Ngành thực phẩm: Phát hiện các chất tạo màu huỳnh quang trong thực phẩm.
- Ngành bảo tàng: Xác định tuổi và nguồn gốc của các tác phẩm nghệ thuật.
Ứng dụng Đồng hồ đo độ cứng CAO SU tại các nhà máy sản xuất nhựa, cao su thiên nhiên, nhựa cứng, đất sét.
– Thang đo độ cứng (Thang chịu lực) 550-8050mN hoặc 56.1-821.1gf
– Đơn vị đo cho độ cứng là milinewtơn.
– Đầu kim đo phi 0.79 mm góc 35 độ sử dụng bền với thời gian dài.
– Chiều cao kim sử dụng 2.50 mm tiện lợi.
– Khối lượng: nặng 125 gam dễ mang đi đo tại kho, nhà xưởng.
– Sử dụng linh hoạt dễ dàng, có thể sử dụng bằng một tay, chỉ cần cầm đồng hồ và nhấn về mẫu cần đo.
– Kết quả hiển thị nhanh chóng, và chính xác với kim đỏ kèm theo để giữ lại kết quả cần đo.
Cung cấp bao gồm: Máy đo độ cứng cao su nhựa Teclock GS-709P, Hộp đựng máy chuyên dụng, Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh, tiếng nhật, tiếng việt
– Đồng hồ đo độ cứng cao su, Nhựa mềm Teclock GS-709P ra đời đáp ứng tiêu chuẩn đo JIS K7215.
– Đồng hồ đo độ cứng cao su GS-709P Shore A được ứng dụng rộng rãi trong các nghành công nghiệp liên quan đến cao su như: bang tải, bạc cao su xe hơi, vòng ron chịu nhiệt, các nghành công nghiệp sản xuất nhựa,…
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.