Máy quang phổ hình ảnh cầm tay dòng FigSpec FS-20, FS-22, FS-23
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy quang phổ hình ảnh FigSpec® Series cung cấp hình ảnh quang phổ chi tiết và chính xác, giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Máy có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của máy quang phổ FigSpec® Series:
- Độ phân giải quang phổ cao: Máy quang phổ hình ảnh Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ quét nhanh: Máy quang phổ hình ảnh Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Chức năng chọn vùng phổ (ROI): Máy quang phổ hình ảnhLinh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
- Thiết kế nhỏ gọn: Máy quang phổ hình ảnh Dễ dàng di chuyển và sử dụng.
- Khả năng tích hợp: Máy quang phổ hình ảnh Kết nối dễ dàng với các thiết bị quang học khác.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm ASTM G18-07(2020): Đánh Giá Khớp Nối, Phụ Kiện và Vá trên Ống Dẫn Có Lớp Phủ
-
Tiêu chuẩn ASTM D6906-12a(2021) cung cấp phương pháp thử nghiệm để xác định trọng lượng xử lý titan trên bề mặt kim loại bằng phương pháp huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng (WDXRF). Phương pháp này giúp xác định lượng titan được xử lý trên bề mặt kim loại một cách nhanh chóng và chính xác, từ đó đánh giá chất lượng của quá trình xử lý.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Xác định trọng lượng xử lý titan: Xác định lượng titan được xử lý trên bề mặt kim loại.
- Đánh giá chất lượng xử lý: Đánh giá chất lượng của quá trình xử lý titan dựa trên trọng lượng xử lý.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo trọng lượng xử lý titan đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Phương pháp này dựa trên việc sử dụng tia X để kích thích các nguyên tử titan trên bề mặt mẫu. Các nguyên tử titan sẽ phát ra tia X huỳnh quang đặc trưng, cường độ của tia X huỳnh quang này tỷ lệ thuận với lượng titan có trên bề mặt.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Máy quang phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng (WDXRF)
- Các chất chuẩn
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu kim loại được chuẩn bị theo quy trình quy định để đảm bảo bề mặt sạch và phẳng.
- Quy trình thử nghiệm:
- Hiệu chuẩn máy WDXRF bằng các chất chuẩn.
- Đặt mẫu kim loại vào máy WDXRF.
- Chiếu tia X vào mẫu và ghi lại cường độ tia X huỳnh quang của titan.
- Tính toán trọng lượng xử lý titan dựa trên cường độ tia X huỳnh quang và đường chuẩn.
- Lặp lại phép đo tại nhiều vị trí khác nhau trên mẫu để đảm bảo tính đại diện.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả trọng lượng xử lý titan trên mẫu kim loại.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Loại kim loại nền: Loại kim loại nền ảnh hưởng đến cường độ tia X huỳnh quang của titan.
- Bề mặt mẫu: Bề mặt mẫu không phẳng hoặc bị bẩn có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Thiết bị đo: Độ chính xác của máy WDXRF ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
- Chất chuẩn: Chất lượng và độ chính xác của chất chuẩn ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo.
Ứng dụng
- Công nghiệp ô tô: Kiểm tra chất lượng xử lý titan trên các bộ phận ô tô.
- Công nghiệp hàng không vũ trụ: Kiểm tra chất lượng xử lý titan trên các bộ phận máy bay và tàu vũ trụ.
- Công nghiệp y tế: Kiểm tra chất lượng xử lý titan trên các thiết bị y tế.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về xử lý bề mặt kim loại.
Lưu ý
- An toàn: Cần tuân thủ các quy định về an toàn khi làm việc với thiết bị WDXRF và các chất chuẩn.
- Độ chính xác: Kết quả thử nghiệm có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, cần thực hiện cẩn thận và tuân thủ đúng quy trình.
Ưu điểm của phương pháp
- Không phá hủy mẫu: Phương pháp này không gây hư hại cho mẫu, cho phép sử dụng lại mẫu sau khi đo.
- Nhanh chóng: Phương pháp này cho kết quả nhanh chóng.
- Độ chính xác cao: Phương pháp này cung cấp kết quả chính xác và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật
Mô hình | FS-20 | FS-22 | FS-23 |
---|---|---|---|
Phương pháp chiếu sáng | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) |
Phương pháp quang phổ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ |
Dải bước sóng | 400-1000nm | 400-1000nm | 400-1000nm |
Số băng phổ | 300 | 300 | 300 |
Độ phân giải phổ | 2.5nm | 2.5nm | 2.5nm |
Độ rộng khe | 25µm | 25µm | 25µm |
Số điểm ảnh thô của cảm biến | 1920×1200 | 1920×1200 | 1920×1200 |
Kích thước cảm biến | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm |
Tốc độ chụp ảnh | 60s(x1), 30s(x2), 15s(x4) | 20s(x1), 10s(x2), 5s(x4) | 48s(x1), 24s(x2), 12s(x4) |
Cảm biến | CMOS | CMOS | CMOS |
Góc nhìn (FOV) | 25.4° (f=25mm) | 25.4° (f=25mm) | 12.8° (f=50mm) |
Góc nhìn tức thời (IFOV) | 1.0mrad (f=25mm) | 1.0mrad (f=25mm) | 0.5mrad (f=50mm) |
Phạm vi quét | > 30° | > 30° | > 32° |
Độ phân giải ảnh | 1920×2400 | 1920×2400 | 1920×6000 |
Độ sâu bit đầu ra | 12 bits | 12 bits | 12 bits |
ROI | Hỗ trợ một vùng | Hỗ trợ nhiều vùng | Hỗ trợ nhiều vùng |
Giao diện | GIGE (mạng Gigabit) | USB3.0 | USB3.0 |
Phương pháp lấy nét | Lấy nét thủ công | Lấy nét thủ công | Lấy nét tự động |
Kích thước tổng thể | 263×178×120mm | 263×178×120mm | 263×178×120mm |
Trọng lượng | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.