Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Category:

Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1000

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1050

Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1100

Model : DS-1000,1050,1100

Hãng : CHNSpec

Xuất xứ : Trung Quốc

Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100
Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Giới thiệu

  • Máy quang phổ ảnh Digspec Series là dòng sản phẩm tiên tiến, có thể đo được hầu hết các loại mẫu từ nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
  • Digspec có thể đo được màu sắc và độ phản xạ của từng điểm ảnh, với điểm đo nhỏ nhất đạt 0,0016 mm (0,04mm*0,04mm).

Tiêu chuẩn

  • Conform to CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 condition C, ASTM D1003-07
  • Tiêu chuẩn ASTM D1439-22 cung cấp các phương pháp thử nghiệm để phân tích natri carboxymethylcellulose (CMC). Phương pháp này giúp xác định các đặc tính khác nhau của natri carboxymethylcellulose, từ đó đánh giá chất lượng và độ tinh khiết của nó.

    Mục tiêu của Tiêu chuẩn

    • Phân tích natri carboxymethylcellulose: Xác định các đặc tính khác nhau của natri carboxymethylcellulose.
    • Đánh giá chất lượng: Đánh giá chất lượng và độ tinh khiết của natri carboxymethylcellulose.
    • Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của natri carboxymethylcellulose đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.

    Nội dung chính của Tiêu chuẩn

    • Nguyên tắc thử nghiệm: Các phương pháp thử nghiệm bao gồm các kỹ thuật khác nhau để xác định độ ẩm, độ nhớt, độ tinh khiết, hàm lượng natri glycolate, hàm lượng natri clorua, và các đặc tính khác của natri carboxymethylcellulose.
    • Thiết bị thử nghiệm:
      • Cân phân tích
      • Lò sấy
      • Nhớt kế
      • Thiết bị chuẩn độ
      • Thiết bị quang phổ (nếu cần)
    • Chuẩn bị mẫu: Mẫu natri carboxymethylcellulose được chuẩn bị theo quy trình quy định để đảm bảo tính đồng nhất và chính xác.
    • Quy trình thử nghiệm:
      1. Xác định độ ẩm.
      2. Xác định mức độ ete hóa.
      3. Xác định độ nhớt.
      4. Xác định độ tinh khiết.
      5. Xác định hàm lượng natri glycolate.
      6. Xác định hàm lượng natri clorua.
      7. Xác định mật độ.
    • Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả phân tích, bao gồm cả các đặc tính khác nhau và độ tinh khiết của natri carboxymethylcellulose.

    Các yếu tố ảnh hưởng

    • Độ tinh khiết của thuốc thử: Độ tinh khiết của thuốc thử ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
    • Kỹ thuật phân tích: Kỹ thuật phân tích không đúng cách có thể ảnh hưởng đến kết quả.
    • Điều kiện môi trường: Điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm) có thể ảnh hưởng đến kết quả.

    Ứng dụng

    • Công nghiệp thực phẩm: Kiểm tra chất lượng của natri carboxymethylcellulose được sử dụng làm chất làm đặc và chất ổn định trong thực phẩm.
    • Công nghiệp dược phẩm: Kiểm tra chất lượng của natri carboxymethylcellulose được sử dụng làm chất kết dính và chất làm đặc trong thuốc.
    • Công nghiệp mỹ phẩm: Kiểm tra chất lượng của natri carboxymethylcellulose được sử dụng làm chất làm đặc và chất ổn định trong mỹ phẩm.
    • Công nghiệp xây dựng: Kiểm tra chất lượng của natri carboxymethylcellulose được sử dụng làm chất làm đặc và chất giữ nước trong vữa và xi măng.
    • Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về natri carboxymethylcellulose.

Thông số kỹ thuật

Mô Hình Máy đo màu quang phổ DS-1000 Máy đo màu quang phổ

DS-1050

Máy đo màu quang phổ DS-1100
Loại thiết bị Chùm đôi d/8, SCI (bao gồm thành phần góc nhìn) / SCE (loại trừ thành phần góc nhìn)
Nguồn sáng LED toàn bộ Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng LED toàn bộ Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng nguồn sáng xenon
Đường kính cầu tích 152mm / 6 inches
Phạm vi bước sóng 400nm-700nm (Bao quát toàn bộ dãi ánh sáng nhìn thấy) 400nm-1000nm (Bao quát cận hồng ngoại và tất cả dãi ánh sáng nhìn thấy)
Khoảng báo cáo 10nm 2.5nm
Phạm vi quang phổ 0-200%, độ phân giải 0.01%
Độ lệch màu (đo trên gạch trắng, CIELAB) ΔE*ab ≤ 0.03 (tối đa) ΔE*ab ≤ 0.01 (tối đa)
Độ chính xác giữa các thiết bị (đo phản xạ) 0.4 0.25
Kính chắn LAV (Vuông 30mm chiếu sáng, 25mm quan sát), hỗ quang tùy chỉnh có sẵn
Tiêu chuẩn Tuân theo CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 điều kiện C, ASTM D1003-07
Cảm biến Cảm biến CMOS Array Cảm biến silicon oxide kim loại
Phương pháp lắy mẫu Quang phổ lăng kính Lăng kính truyền quang toàn bộ siêu chính xác
Độ phân giải hình ảnh 300dpi 500dpi (chất lượng cao) 600dpi (siêu phân giải)
Diện tích đo nhỏ nhất 0.01mm² (0.1*0.1mm) 0.004mm² (0.06*0.06mm) 0.0016mm² (0.04*0.04mm)
Góc quan sát 2° và 10°
Nguồn sáng tham chiếu A, C, D50, D55, D65, D75, F1-F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84
Không gian màu Lab, Lch, Hunter Lab, Yxy, XYZ
Chỉ số khác WI (ASTM E313-00, ASTM E313-73), CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube, Berger Stensby), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Tint (ASTM E313-00), Chỉ số trùng khớp đồng màu, độ bền màu, độ sáng ISO, độ sáng R457, A dỉ, T dỉ, E dỉ, M dỉ, độ mờ, độ bền màu
Chê nhệch màu ΔEab, ΔECH, ΔEuv, ΔEcmc, ΔE94, ΔE00, AEab (Hunter), 555 shade sort
Thời gian đo <8s <5s
Nhiệt độ hoạt động 5-40°C (40-104°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản -20-45°C (-4-113°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ
Phụ kiện Bộ nguồn, Cáp USB, Gạch trắng
Giao diện USB 3.0

 

 

Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0938.129.590

Email: namkt21@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top